CẦU CÚNG, LỄ BÁI, TÂM LINH
|
KỴ
|
Giáp tý, ất sửu
Đinh mão, mậu thìn
Nhâm thân
Kỷ mão, canh thìn
Giáp thân, ất dậu, bính tuất đinh hợi
Mậu tý, kỷ sửu (kỵ thề bồi)
Tân mão
Giáp ngọ, ất mùi, bính thân, đinh dậu
Mậu tuất
Nhâm dần, quý mão
ất tỵ
Đinh mùi
Kỷ dậu
Giáp dần, ất mão
Canh thân
|
Bính dần
Canh ngọ, tân mùi
Quý dậu, giáp tuất, ất hợi, bính tý, đinh sửu, mậu dần
Tân tỵ, nhâm ngọ, quý mùi
Canh dần
Nhâm thìn, quý tỵ
Canh tý, tân sửu
Giáp thìn
Bính ngọ
Mậu thân
Canh tuất, tân hợi, nhâm tý quý sửu
Định tỵ, mậu ngọ, kỷ mùi
Tân dậu, nhâm tuất, quý hợi
|
THÁNG 1
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
2,
17,22,28
|
5,
17,22,28
|
5,
17,20,22
|
2,
13,17,22
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
5,
11,13,23
|
10,11,17,28
|
10,15,17,22
|
6,17,20,28
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
2,17,20,22
|
10,
13, 17, 20
|
8,14,20,23
|
2,11,17,23
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
2,11,17,22
|
8,10,14,20
|
11,14,15,17
|
|
THÁNG 2
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
5,13,19,25
|
10,13,19,25
|
1,12,19,22
|
8,13,17,30
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
1,13,17,25
|
5,17,19,20
|
5,10,17,23
|
9,16,30
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
7,12,17,25
|
1,2,13,22
|
1,13,19,25
|
1,13,17,25
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
5,10,17,22
|
10,14,18,22
|
1,16,20,25
|
|
THÁNG 3
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
12,13,21,24
|
12,18,21,24
|
12,13,14,22
|
2,14,18,24
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
2,12,14,26
|
2,12,14,24
|
1,12,18,24
|
15
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
2,12,13,24
|
2,12,18,24
|
2,12,20,21
|
2,12,14,24
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
2,12,13,24
|
5,9,18,21
|
2,12,14,24
|
|
THÁNG 4
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
3,13,22,28
|
7,13,22,28
|
1,13,16,22
|
3,16,20,27
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
3,12,20,22
|
8,16,20,27
|
10,13,16,22
|
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
3,17,22
|
1,13,16,22
|
10,13,16,25
|
1,13,16,22
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
3,17,20,25
|
3,13,16,25
|
4,8,20,22
|
|
THÁNG 5
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
8,11,17,21
|
5,11,27,29
|
8,11,17,23
|
3,11,21,27
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
3,12,17,23
|
2,11,20,27
|
8,17,20,27
|
5,11,20,21
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
8,12,17,23
|
8,12,17,23
|
5,11,13,20
|
8,17,21,27
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
3,17,23,27
|
8,12,20,21
|
3,11,17,23
|
|
THÁNG 6
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
7,12,17,29
|
7,12,17,29
|
7,12,17,29
|
10,11,17,23
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
7,10,21,27
|
5,7,12,23
|
10,12,17,22
|
10,11,17,29
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
5,12,17,21
|
7,11,17,22
|
10,13,21,29
|
7,11,19,23
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
7,11,17,22
|
8,13,16,20
|
7,10,16,20
|
|
THÁNG 7
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
1,14,20,26
|
7,14,20,26
|
1,11,14,20
|
7,14,18,26
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
2,15,18,20
|
6,14,20,26
|
2,15,20,26
|
5,11,21,23
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
1,14,20,26
|
7,11,18,20
|
5,8,14,29
|
5.11,14,20
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
7,15,18,26
|
2,7,20,23
|
6,11,14,26
|
|
THÁNG 8
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
1,14,15,26
|
8,14,15,28
|
1,15,17,22
|
8,14,22,28
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
8,16,19,22
|
1,14,18,29
|
2,14,19,25
|
4,14,17,29
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ THƯỢNG
LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
1,14,19,26
|
4,14,19,25
|
8,11,13,22
|
2,8,14,22
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
2,11,17,26
|
8,19,23,29
|
7,14,26,29
|
|
THÁNG 9
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
4,11,15,22
|
4,11,15,25
|
9,11,15,23
|
9,15,21,25
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
6,9,21,25
|
4,6,9,21
|
9,11,21,25
|
9,18,20,25
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
2,9,11,21
|
9,15,18,23
|
2,4,14,15
|
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
1,15,21,22
|
9,15,22,30
|
4,11,14,22
|
1,9,21,23
|
THÁNG 10
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
5,12,16,24
|
9,13,16,29
|
9,13,18,28
|
3,5,12,16
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
3,5,11,23
|
3,5,11,16
|
3,12,16,24
|
3,9,16,28
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
3,9,12,16
|
9,16,18,23
|
12,18,24,28
|
9,16,18,23
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
9,15,18,21
|
9,11,18,28
|
3,5,21,24
|
|
THÁNG 11
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
1,12,17,27
|
4,12,17,20
|
4,12,17,26
|
4,6,12,18
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
4,12,17,24
|
8,12,18,24
|
4,8,17,24
|
9,11,18,30
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
4,8,14,17
|
1,11,18,30
|
1,14,18,24
|
8,14,17,26
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
4,14,18,26
|
4,12,13,29
|
2,8,18,20
|
|
THÁNG 12
|
|||
TẾ TỰ
|
THƯỢNG BIỂU
|
TÂN PHÚC
|
KHAI THỊ
|
2,15,25,30
|
7,15,25,30
|
2,15,25,27
|
6,12,18,30
|
XUẤT HÀNH
|
HỘI HỌP,
NHẬP HỌC
|
KẾT HÔN
|
QUAN KÊ
GIÁ THÚ
|
2,15,25,30
|
6,12,25,30
|
2,15,19
|
2,15,24
|
TU TẠO, ĐỘNG
THỔ
|
THỤ TRỤ
THƯỢNG LƯƠNG
|
XUẤT HỎA
NHẬP TRẠCH
|
TÀI Y
|
2,19
|
6.15,24
|
2,9,13,30
|
2,13,15,25
|
THÍCH CHỦNG
|
PHẠT ĐẦU
|
ÁI DỤC
|
|
3,7,18,30
|
6,13,19,24
|
3,7,15,29
|
Thái ất
Tỵ
|
Ngọ
|
Mùi
|
Thân
|
Thìn
|
|
Dậu
|
|
Mão
|
Tuất
|
||
Dần
|
Sửu
|
Tý
|
Hợi
|
Tháng 2,8 khởi tại tý
Tháng 1,9 khởi tại sửu
Tháng 10,12 khởi tại dần
Tháng 11 khởi tại mão
Tháng 3,7 khởi tại hợi
Tháng 4,6 khởi tại hợi (toán 9 sao, khởi tại tuất khi toán 12 sao)
Tháng 5 khởi tại dậu
Thuận nguyệt khởi nhật, nhật khởi thời, tựu thời, thối 1 vị là Thiên cương, Thái ất, Thắng quang, Tiểu cát, bỏ
qua 1 vị, Tòng khôi, Hà khôi,
Đăng minh, Thần hậu, Đại cát. (Thiên Cương , Thái Ất , Thắng Quang , Tiểu
Cát , Truyền Tông ,
Tòng Khôi , Hà Khôi , Đăng Minh , Thần Hậu , Đại Cát , Công Tào , Thái Xung) Căn cứ vào đại cát, xuân, hạ, thu,
đông để toán
-
Người ta dùng năm tháng để tìm ra 4 Nguyệt Tướng
rơi vào Sơn nào trong phong thủy cần tu sửa , sẽ được đại cát lợi. Có câu thế này :
""Công Tào , Truyền Tông giàu địch quốc . Thắng Quan , Thần Hậu
bền trăm năm ".
-
Độn quẻ: Sau khi có vị trí cho Sao Thiên Cương
thì lấn lượt gia các Sao khác vào các cung , tìm xem 3 TƯỚNG :" Đăng
Minh , Thần Hậu , Đại Cát " gia vào cung nào trong 4 cung Tý , Ngọ , Mẹo ,
Dậu mà luận đoán quẻ vậy. Tổng cộng có 12 trường hợp .
Nếu hỏi giờ tý ngọ mão dậu, Toán quẻ không nghiệm, rơi vào
ngày không vong thì không tốt,
Mạnh: dần, thân, tỵ, hợi
Trọng: tý, ngọ, mão, dậu
Quý: thìn, tuất, sửu, mùi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét