QUÁ KHỨ, HIỆN TẠI, TƯƠNG LAI
(HÔM QUA, HÔM NAY,
NGÀY MAI)
THƯỢNG
|
TRUNG
|
HẠ
|
THƯỢNG
|
TRUNG
|
HẠ
|
||||
1
|
GIÁP TÝ
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
31
|
GIÁP NGỌ
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
2
|
ẤT SỬU
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
32
|
ẤT MÙI
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
3
|
BÍNH DẦN
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
33
|
BÍNH THÂN
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
4
|
ĐINH MÃO
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
34
|
ĐINH DẬU
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
5
|
MẬU THÌN
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
35
|
MẬU TUẤT
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
6
|
KỶ TỴ
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
36
|
KỶ HỢI
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
7
|
CANH NGỌ
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
37
|
CANH TÝ
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
8
|
TÂN MÙI
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
38
|
TÂN SỬU
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
9
|
NHÂM THÂN
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
39
|
NHÂM DẦN
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
10
|
QUÝ DẬU
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
40
|
QUÝ MÃO
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
11
|
GIÁP TUẤT
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
41
|
GIÁP THÌN
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
12
|
ẤT HỢI
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
42
|
ẤT TỴ
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
13
|
BÍNH TÝ
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
43
|
BÍNH NGỌ
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
14
|
ĐINH SỬU
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
44
|
ĐINH MÙI
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
15
|
MẬU DẦN
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
45
|
MẬU THÂN
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
16
|
KỶ MÃO
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
46
|
KỶ DẬU
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
17
|
CANH THÌN
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
47
|
CANH TUẤT
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
18
|
TÂN TỴ
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
48
|
TÂN HỢI
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
19
|
NHÂM NGỌ
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
49
|
NHÂM TÝ
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
20
|
QUÝ MÙI
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
50
|
QUÝ SỬU
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
21
|
GIÁP THÂN
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
51
|
GIÁP DẦN
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
22
|
ẤT DẬU
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
52
|
ẤT MÃO
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
23
|
BÍNH TUẤT
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
53
|
BÍNH THÌN
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
24
|
ĐINH HỢI
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
54
|
ĐINH TỴ
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
25
|
MẬU TÝ
|
Tốn
|
Đoài
|
Khảm
|
55
|
MẬU NGỌ
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
26
|
KỶ SỬU
|
Chấn
|
Càn
|
Ly
|
56
|
KỶ MÙI
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
27
|
CANH DẦN
|
Khôn
|
Khôn
|
Cấn
|
57
|
CANH THÂN
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
28
|
TÂN MÃO
|
Khảm
|
Tốn
|
Đoài
|
58
|
TÂN DẬU
|
Đoài
|
Khảm
|
Tốn
|
29
|
NHÂM THÌN
|
Ly
|
Chấn
|
Càn
|
59
|
NHÂM TUẤT
|
Càn
|
Ly
|
Chấn
|
30
|
QUÝ TỴ
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
60
|
QUÝ HỢI
|
Khôn
|
Cấn
|
Khôn
|
NỮ
THƯỢNG
|
TRUNG
|
HẠ
|
THƯỢNG
|
TRUNG
|
HẠ
|
||||
1
|
GIÁP TÝ
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
31
|
GIÁP NGỌ
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
2
|
ẤT SỬU
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
32
|
ẤT MÙI
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
3
|
BÍNH DẦN
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
33
|
BÍNH THÂN
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
4
|
ĐINH MÃO
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
34
|
ĐINH DẬU
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
5
|
MẬU THÌN
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
35
|
MẬU TUẤT
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
6
|
KỶ TỴ
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
36
|
KỶ HỢI
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
7
|
CANH NGỌ
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
37
|
CANH TÝ
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
8
|
TÂN MÙI
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
38
|
TÂN SỬU
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
9
|
NHÂM THÂN
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
39
|
NHÂM DẦN
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
10
|
QUÝ DẬU
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
40
|
QUÝ MÃO
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
11
|
GIÁP TUẤT
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
41
|
GIÁP THÌN
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
12
|
ẤT HỢI
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
42
|
ẤT TỴ
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
13
|
BÍNH TÝ
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
43
|
BÍNH NGỌ
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
14
|
ĐINH SỬU
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
44
|
ĐINH MÙI
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
15
|
MẬU DẦN
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
45
|
MẬU THÂN
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
16
|
KỶ MÃO
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
46
|
KỶ DẬU
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
17
|
CANH THÌN
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
47
|
CANH TUẤT
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
18
|
TÂN TỴ
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
48
|
TÂN HỢI
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
19
|
NHÂM NGỌ
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
49
|
NHÂM TÝ
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
20
|
QUÝ MÙI
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
50
|
QUÝ SỬU
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
21
|
GIÁP THÂN
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
51
|
GIÁP DẦN
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
22
|
ẤT DẬU
|
Cấn
|
Cấn
|
Khôn
|
52
|
ẤT MÃO
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
23
|
BÍNH TUẤT
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
53
|
BÍNH THÌN
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
24
|
ĐINH HỢI
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
54
|
ĐINH TỴ
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
25
|
MẬU TÝ
|
Khôn
|
Cấn
|
Cấn
|
55
|
MẬU NGỌ
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
26
|
KỶ SỬU
|
Chấn
|
Ly
|
Càn
|
56
|
KỶ MÙI
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
27
|
CANH DẦN
|
Tốn
|
Khảm
|
Đoài
|
57
|
CANH THÂN
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
28
|
TÂN MÃO
|
Cấn
|
Khôn
|
Cấn
|
58
|
TÂN DẬU
|
Cấn
|
Khôn
|
Khôn
|
29
|
NHÂM THÌN
|
Càn
|
Chấn
|
Ly
|
59
|
NHÂM TUẤT
|
Ly
|
Càn
|
Chấn
|
30
|
QUÝ TỴ
|
Đoài
|
Tốn
|
Khảm
|
60
|
QUÝ HỢI
|
Khảm
|
Đoài
|
Tốn
|
TỐN
Tháng 3,4
|
LY
Tháng 5
|
KHÔN
Tháng 6,7
|
CHẤN
Tháng 2
|
ĐOÀI
Tháng 8
|
|
CẤN
Tháng 12,1
|
KHẢM
Tháng 11
|
CÀN
Tháng 9,10
|
Niên thuận khởi nguyệt, nguyệt khởi
nhật, nhật khởi thời
Thông tin sai (bịa đặt) khi có các
cặp CÀN – LY, CẤN – TỐN, KHẢM – KHÔN, ĐOÀI – CHẤN
Mức độ xảy ra so với thông tin là rất
ít khi có cặp ĐOÀI -TỐN, CÀN – CHẤN
Thời tiết: Gặp khảm thì mưa
Sự việc và con người
Căn cứ vào tam hợp và tứ xung để luận
Ví dụ ngày giờ mùi, 25/4/2014 AL có
xuất hiện một số người tại địa điểm x, đêm hôm đó có chuyện mất cắp sảy ra vào
giờ hợi, chủ nhà mang tuổi giáp tý bị hại.
Toán quẻ: Ngày 25 = tốn, giờ mùi = chấn, tuất = khôn, hợi = đoài (khoảng giờ mất)
Đoài kết thúc ngày 25, nếu chuyển
tiếp giờ tý vào cung càn, thuận đến giờ mùi của ngày hôm trước là giờ mão ngày
hôm sau, Mão = chấn, thìn = tốn.
Giáp tý nữ = cấn
Giáp tý nam = khảm
Liền khảm là càn cấn. liền cấn là
khảm chấn
Kẻ cắp mang cung chấn nếu là nam (1952,
1961, 1970,1979, 1988,1997 , 2006)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét